Ấn T để tra

dập 

động từ
 

làm cho bị đè lấp dưới một lớp mỏng đất, cát: cày dập gốc rạ * xác chết bị dập dưới lớp cát mỏng 

làm cho tắt, cho tàn, không còn bùng phát và lây lan được nữa: dập lửa * dập tắt đám cháy * ổ dịch đã bị dập 

tác động một cách liên tục và mạnh mẽ làm cho phải chịu đựng một sức đè nén nặng nề: "Thân em như trái bần trôi, Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu?" (ca dao) 

làm ra sản phẩm theo hình dạng nhất định bằng lực ép trên khuôn định sẵn: máy dập khuy * thiết bị dập vỏ xe ô tô 

va mạnh hoặc làm cho va mạnh: kéo dập cánh cửa vào * ngã dập mặt xuống đất