Ấn T để tra

dập dìu 

tính từ

(cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt: xe ngựa dập dìu * "Ngày ngày bán lá chợ chiều, Kẻ đi người lại dập dìu cũng vui." (Cdao) 

(âm thanh) nhịp nhàng, lúc trầm lúc bổng như hoà quyện và nối tiếp nhau không dứt: "Dập dìu tiếng cảnh tiếng tiu, Tiếng ngư trong núi, tiếng tiều ngoài sông." (Cdao)