Ấn T để tra

vật vờ 

động từ
 

lay động, ngả nghiêng một cách yếu ớt theo chiều gió, theo dòng nước: vệt khói bay vật vờ * những ngọn tre non vật vờ trước gió 

tính từ
 

(cuộc sống) không ổn định, không chắc chắn, hoàn toàn tuỳ theo sự đưa đẩy của hoàn cảnh: sống vật vờ * "Vật vờ trong áng phồn hoa, Ba mươi sáu động, ai là chủ nhân?" (BC)