Ấn T để tra

dậy đất 

tính từ
 

(âm thanh) vang dội, mạnh mẽ, như làm rung chuyển cả mặt đất: tiếng quân reo dậy đất * "Một nhà hoảng hốt ngẩn ngơ, Tiếng oan dậy đất, án ngờ loà mây." (TKiều)