Ấn T để tra

dằm 

danh từ
 

mảnh gỗ, tre, nứa, v.v. rất nhỏ và nhọn, đâm vào da thịt: bị dằm đâm vào tay đau điếng 

danh từ
 

(phương ngữ) chỗ, về mặt để ngồi, nằm hay đặt vật gì: nằm chưa ấm dằm đã phải dậy * "Một lời thuyền đã êm dằm, Hãy đưa canh thiếp, trước cầm làm ghi." (TKiều)