dằn
đè mạnh xuống và giữ chặt, không cho trỗi dậy, không cho nổi lên: dằn ngửa con lợn ra để trói * dằn cà muối
nén giữ tình cảm, cảm xúc, không để cho bộc lộ ra: dằn lòng * cố dằn nỗi đau * không dằn được cơn tức giận
đặt mạnh xuống để tỏ một thái độ nào đó như tức giận, không bằng lòng: "Nhớ ai cơm chẳng buồn ăn, Đã nâng lấy bát lại dằn xuống mâm." (ca dao)
nói nhấn mạnh để tỏ thái độ giận dữ, hàm ý đe doạ: dằn giọng * nói dằn từng tiếng một