Ấn T để tra

dặt dìu 

tính từ
 

như dìu dặt: tiếng sáo dặt dìu 

động từ
 

() dò hỏi một cách nhẹ nhàng, khéo léo: dặt dìu đôi câu * "Mặn nồng một vẻ một ưa, Bằng lòng, khách mới tuỳ cơ dặt dìu." (TKiều) 

danh từ
 

tính ham muốn quá độ về tình dục.

tính từ
 

có biểu hiện ham muốn quá độ về tình dục.