Ấn T để tra

dặt dẹo 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (thân hình, dáng đi đứng) xiêu vẹo, yếu ớt: đau ốm dặt dẹo * đi đứng dặt dẹo 

(ở) không có nơi chốn ổn định, nay đây mai đó: ngủ dặt dẹo ở các ghế đá công viên