Ấn T để tra

dẹp 

động từ
 

làm cho gọn vào một chỗ để cho hết vướng, hết cản trở: dẹp hết đồ đạc vào một góc * dẹp đường cho xe đi 

gác lại hoặc gạt đi, để không còn phải bận tâm: dẹp việc ấy lại, sau hẵng hay 

xoá bỏ, không còn để cho tồn tại, nhằm đảm bảo trật tự, an ninh: dẹp loạn 

tính từ
 

có bề dày rất nhỏ như bị ép mỏng lại: cá dẹp mình * hạt thóc dẹp