Ấn T để tra

dẻo 

tính từ
 

dễ dập mỏng, dễ uốn cong, v.v. mà không bị vỡ, bị gãy: xôi dẻo * sợi mây dẻo * đồng là một kim loại dẻo * chất dẻo 

mềm mại trong các cử động: múa rất dẻo * tiết mục uốn dẻo