Ấn T để tra

dịu 

tính từ
 

có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần: ánh sáng dịu * hương hoa bưởi rất dịu 

không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu: dịu giọng * những lời an ủi làm dịu bớt nỗi đau