Ấn T để tra

dọi 

danh từ
 

vật nặng buộc vào đầu dưới sợi dây (gọi là dây dọi), dùng để xác định phương thẳng đứng: quả dọi 

động từ
 

(phương ngữ) làm cho một vật rắn này đập mạnh xuống một vật rắn khác: dọi đồng xu xuống nền gạch * đánh đáo dọi 

động từ
 

làm cho kín lại chỗ mái bị hở, bị dột: tranh thủ dọi lại mái bếp