Ấn T để tra

rởm 

tính từ
 

làm ra vẻ sang trọng một cách không phải lối, khiến cho trở thành lố bịch, trớ trêu: rởm đời * đạo đức rởm * đài các rởm! 

(hàng) giả, kém chất lượng: hàng rởm * mua phải đồ rởm