dốc
đoạn đường cao dần lên hoặc thấp dần xuống: đường núi nhiều dốc * xe bon bon xuống dốc
cao dần lên hoặc thấp dần xuống so với mặt bằng: sườn núi dốc * bờ biển thoai thoải dốc dần xuống
cầm vật đựng chúc đầu miệng xuống để trút thứ đựng ở trong đó ra: dốc chai đổ hết nước
. đưa hết tất cả ra để dùng vào việc gì: dốc lòng dốc sức * dốc hết tiền vào cờ bạc