Ấn T để tra

dồn 

động từ
 

làm cho tất cả cùng một lúc tập trung về một chỗ: dồn thóc thành đống * dồn hết tâm trí vào công việc 

làm cho ngày càng bị thu hẹp phạm vi khả năng hoạt động đến mức có thể lâm vào chỗ khó khăn, bế tắc: dồn đối thủ vào một góc * bị dồn vào chân tường (dồn vào thế bí) 

hay t (hoạt động) được tiếp diễn liên tục với nhịp độ ngày càng nhanh hơn: chó sủa dồn * hỏi dồn * tiếng trống dồn