Ấn T để tra

dở hơi 

tính từ

có tính khí, tâm thần không được bình thường: đồ dở hơi! 

(Khẩu ngữ) hơi gàn, biểu hiện bằng những hành vi không như lẽ thường: "Mẹ dở hơi thật. Nhàn nhã, thảnh thơi không muốn lại muốn chui đầu vào địa ngục." (NgKhải; 6)