Ấn T để tra

dợn 

động từ
 

(mặt nước) chuyển động uốn lượn lên xuống rất nhẹ khi bị xao động: mặt hồ dợn sóng * nước xao sóng dợn 

danh từ
 

làn sóng dợn hoặc nói chung những đường nét trông như làn sóng dợn trên một mặt phẳng: dợn vân trên mặt gỗ * "Dừng chân bước xuống ghe buôn, Sóng bao nhiêu dợn, dạ anh buồn bấy nhiêu." (ca dao)