Ấn T để tra

dụng tâm 

động từ
 

có ý thức hướng hành động nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó (thường là không tốt): dụng tâm hại người 

(hiếm) để hết tâm trí vào làm việc gì: dụng tâm vào việc đèn sách 

danh từ
 

ý thức nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó trong hành động (nói về việc có quan hệ đến người khác): nói sai với dụng tâm vu cáo