Ấn T để tra

dừng 

danh từ
 

thanh bằng tre nứa cài ngang, dọc để trát vách: tai vách mạch dừng (tng) 

động từ
 

(phương ngữ) quây, che bằng phên, cót, v.v.: căn buồng được dừng bằng tấm cót 

động từ
 

thôi hoặc làm cho thôi vận động, hoạt động: con tàu từ từ dừng lại trên sân ga * dừng bút * dừng câu chuyện giữa chừng