Ấn T để tra

dự định 

động từ
 

định sẽ làm việc gì đó nếu không có gì thay đổi: dự định mở trường học tư * dự định ăn tết xong sẽ đi 

danh từ
 

điều, việc định làm: những dự định về tương lai * có dự định táo bạo