Ấn T để tra

dự cảm 

danh từ
 

sự cảm biết về điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra: tin vào dự cảm của mình 

động từ
 

cảm nhận thấy trước, do linh tính mách bảo: dự cảm có điều không lành sắp xảy ra * "Nó biết là bà nó phật lòng và nó dự cảm được tình cảnh bi đát sẽ dẫn đến?" (MVKháng; 9)