Ấn T để tra

dự kiến 

động từ
 

thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra: dự kiến tiến độ thi công * dự kiến tình hình sẽ rất phức tạp 

có ý kiến chuẩn bị trước về một việc gì, về cách giải quyết một vấn đề gì: dự kiến các phương án chống bão 

danh từ
 

điều đã dự kiến: sự việc xảy ra ngoài dự kiến 

ý kiến chuẩn bị trước về một việc, hoặc cách thức định trước để giải quyết một vấn đề gì: làm đúng theo dự kiến