Ấn T để tra

dự thính 

động từ
 

dự (lớp học, hội nghị) chỉ để nghe, không có quyền phát biểu, biểu quyết (vì không có tư cách là một thành viên hay một đại biểu chính thức): đại biểu dự thính * học viên dự thính