Ấn T để tra

dai 

tính từ
 

có khả năng giữ nguyên tính toàn khối khi bị tác động, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh: sợi thừng dai * thịt trâu già ăn hơi dai 

bền, lâu, khó bị huỷ hoại hoặc khó thôi, khó dứt: nhớ dai * nói dai