Ấn T để tra

dan díu 

động từ
 

() (trai gái) có quan hệ yêu đương, gắn bó với nhau: "Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình." (TKiều) 

có quan hệ yêu đương không chính đáng: hai người dan díu với nhau đã lâu