Ấn T để tra

dao động 

động từ
 

chuyển động qua lại hai bên một vị trí cân bằng: con lắc dao động 

xê xích trong một giới hạn nào đó: thời hạn dao động từ 1 tuần đến 10 ngày 

mất thế ổn định về tinh thần, tư tưởng, dẫn đến dễ thay đổi ý kiến: tư tưởng dao động * dao động trước khó khăn 

danh từ
 

những quá trình sau một khoảng thời gian bằng nhau hoặc gần bằng nhau lại lặp lại đúng hoặc gần đúng như cũ (nói tổng quát): dao động điện