Ấn T để tra

day 

động từ
 

dùng tay hoặc chân, hay các ngón vừa đè mạnh lên vừa đưa đi đưa lại ở một chỗ: day vào hai bên thái dương * day day gót chân xuống đất 

(hiếm)

động từ
 

(phương ngữ) xoay, quay: đi rồi còn day lại nhìn