Ấn T để tra

diều 

danh từ
 

diều hâu (nói tắt): diều tha, quạ mổ (tng) 

danh từ
 

đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao: thả diều 

danh từ
 

chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn: gà ăn no căng diều