Ấn T để tra

diễn 

danh từ

cây thuộc loại tre nứa, mọc thành bụi, thành khóm, thân thẳng và to, mình dày, thường dùng làm vật liệu xây dựng.

động từ

biểu diễn (nói tắt): diễn văn nghệ 

hoạt động tựa như người thật, việc thật để trình bày cho xem: bắt hung thủ diễn lại hành động giết người 

(Ít dùng) như diễn đạt: bài viết không diễn hết ý của tác giả 

(diễn ra) xảy ra và tiến triển: sự việc diễn ra ngoài dự kiến * cuộc chia tay diễn ra đầy lưu luyến