Ấn T để tra

diện 

động từ
 

tự làm hoặc làm cho có được một vẻ bên ngoài đẹp đẽ sang trọng, bằng những đồ phục sức: diện quần áo mới 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có tác dụng làm cho con người có được một vẻ bên ngoài đẹp và sang trọng: ăn mặc diện * đi đâu mà diện thế? 

danh từ
 

một trong những mặt của sự vật, trong phạm vi ấy có sự biểu hiện những thuộc tính hoặc tác động nào đó: diện tiếp xúc giữa hai vật * nghiên cứu ngôn ngữ trên diện đồng đại 

phạm vi bao gồm những đối tượng chịu cùng một tác động nhất định như nhau nào đó: ở trong diện được ưu tiên * không còn thuộc diện hộ nghèo