Ấn T để tra

dong 

danh từ
 

cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn: củ dong 

360px C%E1%BB%A7 dong

cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh: gói bánh bằng lá dong 

625px The dong leaf

động từ
 

đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó: dong tù về trại * dong trâu về chuồng 

đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy: dong buồm ra khơi * trống giục cờ dong