Ấn T để tra

duộc 

danh từ
 

đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật đựng có đáy sâu: duộc đong dầu * một duộc nước mắm 

(thông tục) hạng người, lũ (hàm ý coi khinh): bọn chúng cùng một duộc với nhau