Ấn T để tra

duyên nợ 

danh từ
 

quan hệ tình duyên ràng buộc tựa như nợ nần, được định sẵn từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật: có duyên nợ với nhau * "Ví chăng duyên nợ ba sinh, Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi?" (TKiều) 

(văn chương) quan hệ gắn bó tựa như đã được định sẵn, khó dứt bỏ: còn nhiều duyên nợ với văn chương