Ấn T để tra

duyệt 

động từ
 

(người hoặc cơ quan có thẩm quyền) xem xét và đồng ý để cho thực hiện, thi hành (bản dự thảo, dự án, v.v.): duyệt dự án * duyệt đơn 

kiểm tra đội ngũ của lực lượng vũ trang một cách tượng trưng, trong một nghi lễ (hình thức vinh dự dành riêng cho bậc nguyên thủ): mời thủ tướng nước bạn duyệt đội danh dự