Ấn T để tra

gàu (cũng viết gầu)

danh từ
 

thịt có lẫn mỡ ở ngực bò: phở gàu 

chất bẩn màu trắng do chất mỡ từ hạch mồ hôi ở da đầu tiết ra và khô lại: đầu có nhiều gàu * dầu gội trị gàu 

vật dùng để tát nước hay để múc nước giếng: gàu tát nước 

bộ phận của máy xúc, tàu cuốc, dùng để xúc đất đá, bùn cát, những vật liệu rời vụn