gác
để, đặt ngang lên trên: gác chân lên ghế * "Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không." (TKiều)
tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến nữa: gác việc ấy lại để bàn sau * gác chuyện riêng để lo việc chung
tầng nhà xây dựng liền lên trên tầng khác: lên gác * phòng của tôi ở gác ba (tầng thứ ba)
nơi cất chứa đồ đạc lặt vặt trong nhà, thường làm bằng những thanh tre, gỗ, v.v. gác trên cao: gác bếp * gác xép
trông coi, giữ gìn để bảo đảm an toàn: gác cổng * lính gác * trạm gác