Ấn T để tra

gán 

động từ
 

đưa hiện vật để trừ nợ: gán xe trừ nợ * làm giấy gán ruộng * gán vợ đợ con 

cho là của người nào đó cái mà thực ra người ấy không có: bị gán cho nhiều tật xấu 

(khẩu ngữ) ghép đôi trai gái với nhau: gán hai người với nhau