Ấn T để tra

gánh 

động từ
 

mang chuyển (thường là vật nặng) bằng cách mắc vào hai đầu một cái đòn đặt trên vai: gánh nước * gánh hàng ra chợ 

nhận về mình việc khó khăn phải làm hoặc cái nặng nề phải chịu: gánh trách nhiệm * gánh hạn cho cả nhà 

danh từ
 

khối lượng một người gánh trong một lần: gánh một gánh khoai nặng * cất gánh lên vai 

phần việc khó khăn, nặng nề phải chịu trách nhiệm: nặng gánh gia đình 

danh từ
 

(khẩu ngữ) gánh hát (nói tắt): sau buổi diễn, ông bầu tuyên bố rã gánh