Ấn T để tra

gây 

danh từ
 

chất nhờn trên da của thai nhi, có tác dụng bảo vệ da.

động từ
 

làm cho nảy sinh, phát sinh: trồng cây gây rừng * gây vốn làm ăn * gây thù chuốc oán 

tính từ
 

có mùi hơi khó ngửi, khó chịu, như của một vài món ăn bằng chất thịt, mỡ: sợ mùi gây của thịt bò