Ấn T để tra

gói 

động từ
 

bao kín và gọn trong một tấm mỏng như giấy, vải, lá, v.v.: gói bánh chưng * gói đồ * gói một gói xôi 

(khẩu ngữ) thu gọn lại trong một phạm vi nào đó: cuộc hội thảo gói gọn trong một buổi sáng 

danh từ
 

tập hợp những gì được gói chung lại với nhau, làm thành một đơn vị: gói kẹo * gói quà Tết * một miếng khi đói bằng một gói khi no (tng)