Ấn T để tra

gót 

danh từ
 

phần sau cùng của bàn chân: gót chân * nhón gót * "Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không." (TKiều) 

phần sau cùng của giày hoặc guốc, dép: guốc cao gót * nện mạnh gót giày trên cầu thang