Ấn T để tra

găng 

danh từ
 

cây bụi, thân và cành có gai, quả tròn màu vàng, thường trồng làm hàng rào.

danh từ
 

đồ dùng để mang vào bàn tay, được làm từ nhiều loại chất liệu khác nhau: đeo găng cho khỏi cóng tay 

tính từ
 

ở trạng thái có những sự phát triển hoặc những hoạt động được đẩy đến cao độ, tạo nên mâu thuẫn gay gắt: tình hình găng quá * không khí buổi họp đang rất găng 

(khẩu ngữ) không chịu nhân nhượng, khăng khăng giữ ý kiến của mình, gây căng thẳng trong quan hệ: làm găng * thấy chồng găng, nên phải đấu dịu