Ấn T để tra

gạc 

danh từ
 

(hiếm) như chạc: gạc cây 

sừng già phân nhánh của hươu, nai: gạc hươu 

danh từ
 

miếng vải thưa, nhẹ, vô trùng, dùng đặt lên vết thương, dưới bông và băng.