Ấn T để tra

gạch 

danh từ
 

vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên: đóng gạch * sân lát gạch 

danh từ
 

khối gan tuỵ màu vàng ở dưới mai cua đồng.: gạch cua 

phần trứng non màu vàng ở dưới mai cua biển: chắc như cua gạch (tng) 

chất kết tủa màu nâu nhạt nổi lên khi nấu canh riêu cua.

động từ
 

tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ: gạch ngang * gạch chéo * gạch đầu dòng 

xoá bỏ bằng cách gạch lên trên cái đã viết: gạch tên trong sổ * gạch bỏ bằng bút chì 

danh từ
 

đoạn thẳng tạo ra khi viết, vẽ: gạch ba bốn gạch