Ấn T để tra

gạo 

danh từ
 

cây gỗ to, thân, cành có gai, lá kép hình chân vịt, hoa to, màu đỏ, quả có sợi bông.

danh từ
 

nhân của hạt thóc, đã qua xay giã, dùng làm lương thực: giã gạo * vo gạo thổi cơm * thóc cao gạo kém 

nang ấu trùng của sán, hình hạt gạo, ở thịt lợn hay thịt bò bị bệnh sán: lợn gạo