gạt
đẩy sang một bên: gạt tàn thuốc * gạt chân chống * đưa tay gạt nước mắt
dùng vật thẳng đưa ngang miệng đồ đong để đẩy đi phần cao hơn miệng (thường nói về việc đong ngũ cốc): đong hai bơ gạt
loại hẳn đi, coi như không có, không cần biết đến: cứ nhắc đến chuyện ấy là nó lại gạt phắt đi
(phương ngữ) gán (nợ): gạt nợ
(phương ngữ) lừa: bị nó gạt mà không biết