gấp
(Nam thường xếp) làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn như cũ: gấp quần áo * gấp sách lại * gấp thư bỏ vào phong bì
(thường ~ hai, ba, bốn, v.v. lần) có số lượng hoặc mức độ lớn hơn bao nhiêu lần như vậy khi so sánh: sản lượng năm nay cao gấp hai lần năm ngoái * tăng gấp đôi (= gấp hai lần) * tăng giá lên gấp rưỡi (= gấp nửa lần) * tăng gấp bội (= tăng gấp nhiều lần)
cần phải giải quyết trong một thời gian ngắn, không được để chậm trễ: chuẩn bị hành quân gấp * bức thư cần chuyển gấp
có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường: thở gấp * bị đuổi gấp