Ấn T để tra

gấu 

danh từ
 

thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có đặc tính ngủ đông..

tính từ
 

(thông tục) hung dữ và hỗn láo: trông rất gấu * thằng cha gấu lắm! 

danh từ
 

cỏ gấu (nói tắt).

danh từ
 

lần vải bẻ gấp lại ở phía dưới cùng ống quần hoặc thân áo: gấu áo * quần dài quá phải lên gấu * giật gấu vá vai (tng)