Ấn T để tra

gầm 

danh từ
 

khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên: gầm cầu thang * trốn dưới gầm bàn * chó chui gầm chạn (tng) 

động từ
 

(loài thú) phát ra tiếng kêu vang, mạnh, dữ dội: tiếng hổ gầm trong đêm * voi gầm 

phát ra tiếng rất to, vang rền, làm rung chuyển xung quanh: gầm lên như con thú dữ * tiếng đại bác gầm lên 

động từ
 

(phương ngữ)