gần
ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn: ngồi gần nhau * "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (ca dao)
ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó: trời đã gần sáng * gần hết giờ học
ở mức chỉ cần một ít nữa thôi là đạt đến số lượng, trạng thái nào đó: nặng gần 40 cân * hoa gần tàn * đi gần như chạy
ở trạng thái có nhiều điểm giống nhau, phù hợp với nhau: hai từ có nghĩa gần nhau * phát âm gần với chuẩn
có quan hệ huyết thống thân thiết, chỉ cách có ít đời: hai người có họ gần với nhau
có điều kiện thường xuyên tiếp xúc, có quan hệ với nhau hàng ngày trong sinh hoạt, công tác: có dịp sống gần với bà con nông dân
(khẩu ngữ) có quan hệ tốt, thường hiểu rõ tâm tư, tình cảm và cảm thông sâu sắc: tác phong gần quần chúng * một người hiền lành, rất dễ gần